HOW TO SPEAK – TIME IN ENGLISH
Ask about the time: | What time is it??? / What time do you like to pick up?? | |||||||||||
Imạ nanji đềsưka? / Nanji ní Pick up shitai đềsưka? | ||||||||||||
goát- tham- I -ít?? / goát- tham- đu- iu- lai- to- píc ắp?? | ||||||||||||
Giờ: Oclock (tiếng Nhật: Ji) ; Phút: Minute (tieng Nhật: Fưng) | ||||||||||||
Cách nói: | ||||||||||||
số giờ + số phút | ||||||||||||
Ví dụ: | ||||||||||||
7h53 => seven fifty-three ( sê -vừn phíp- ti thờ- ri) | ||||||||||||
9h40 => nine forty ( nai- pho -ti) | ||||||||||||
(Ngoài ra có thể dùng Past với phút hơn, To với phút kém) | ||||||||||||
* Để nói rõ ràng giờ trưa, chiều, tối hay giờ sáng ta chỉ cần thêm AM hoặc PM ở cuối câu nói giờ. | ||||||||||||
AM: chỉ giờ sáng (sau 12 giờ đêm đến trước 12 giờ trưa) | ||||||||||||
PM: chỉ giờ trưa, chiều tối (từ 12 giờ trưa trở đi) | ||||||||||||
– Chú thích: | ||||||||||||
– Thí dụ: | ||||||||||||
IT’S NINE AM = 9 giờ sáng. (ít I nai ây- em) | ||||||||||||
IT’S NINE PM. = 9 giờ tối.( ít I nai pi em) | ||||||||||||
I/ Đọc phát âm, viết lại các số sau: | ||||||||||||
1 | 11:30 | It is half past eleven. ( ít I háp pát I- le- vừn) | ||||||||||
2 | 09:20 | It is nine twenty oclock. ( ít I nai thoen -ti -ơ- cờ- lóc) | ||||||||||
3 | 06:30 | It is half past six. ( ít i háp- pát- xích) | ||||||||||
4 | 03:10 | It is three ten minutes ( ít I thờ ri then mi nít) | ||||||||||
5 | 01:45 | Now is one forty- five ( nao I oăn- pho- ti -phai) | ||||||||||
6 | 08:10 | Eight ten ( ết-then) | ||||||||||
7 | 07:25 | Seven twenty five ( sê vừn thoen ty- phai) | ||||||||||
8 | 06:39 | Six thirty nine ( xích thớt ty- nai) | ||||||||||
9 | 10:55 | Ten fifty five ( then- phíp ty- phai) | ||||||||||
10 | 02:25 | Two twenty five. ( tu thoen ty- phai) |